Mô tả Linh cẩu nâu

Linh cẩu nâu có chiều dài đầu-thân từ 86 đến 140 cm (34 đến 55 in), mặc dù chiều dài trung bình 110 đến 125 cm (43 đến 49 in). Chiều cao tới vai là 25 đến 35 cm (9,8 đến 13,8 in)[5] và đuôi dài 25 đến 35 cm (9,8 đến 13,8 in).[6] Không giống linh cẩu đốm, loài này không có sự khác biệt lớn giữa hai giới,[7] mặc dù con đực có thể hơi lớn hơn so với con cái.[3] Cân nặng trung bình của con đực trưởng thành là 40,2 đến 43,7 kg (89 đến 96 lb), trong khi cân nặng của con cái là 37,7 đến 40,2 kg (83 đến 89 lb).[8][9] Giới hạn căng nặng thông thường của loài này là 55 kg (121 lb), mặc dù đôi khi một số cá thể ngoại cỡ dài tới 67,6 đến 72,6 kg (149 đến 160 lb).[10]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Linh cẩu nâu http://www.predatorconservation.com/brown%20hyena.... http://www.departments.bucknell.edu/biology/resour... http://www.science.smith.edu/msi/pdf/i0076-3519-19... http://www.arkive.org/brown-hyaena/hyaena-brunnea/ http://www.arkive.org/brown-hyena/hyaena-brunnea/ http://www.hyaenidae.org/the-hyaenidae/brown-hyaen... http://www.hyaenidae.org/the-hyaenidae/brown-hyaen... http://www.iucnredlist.org/details/10276 http://www.strandwolf.org //www.worldcat.org/oclc/62265494